Characters remaining: 500/500
Translation

eczema marginatum

Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "eczema marginatum" (dịch sang tiếng Việt "bệnh nấm bẹn") một loại bệnh da liễu do nhiễm nấm, đặc biệt thường xuất hiệnkhu vực háng, bẹn. Đây một tình trạng viêm da, thường gây ngứa, đỏ có thể vảy. "Eczema marginatum" thường phổ biến hơnnam giới.

Định nghĩa đơn giản:
  • Eczema marginatum: Một loại bệnh nấmvùng háng, gây ra tình trạng ngứa viêm da.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "He was diagnosed with eczema marginatum after experiencing severe itching in his groin." (Anh ấy đã được chẩn đoán mắc bệnh nấm bẹn sau khi cảm thấy ngứa ngáy nghiêm trọngvùng háng.)

  2. Câu nâng cao: "The dermatologist explained that eczema marginatum is often mistaken for other skin conditions, but it typically responds well to antifungal treatments." (Bác sĩ da liễu giải thích rằng bệnh nấm bẹn thường bị nhầm lẫn với các tình trạng da khác, nhưng thường phản ứng tốt với các phương pháp điều trị nấm.)

Các biến thể từ gần giống:
  • Eczema: Làm chỉ một nhóm các bệnh da liễu triệu chứng ngứa viêm, không chỉ riêng bệnh nấm.
  • Tinea cruris: tên gọi y học khác của eczema marginatum, thường dùng để chỉ nhiễm nấmvùng bẹn.
Từ đồng nghĩa:
  • Fungal infection: Nhiễm nấm.
  • Dermatitis: Viêm da (mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng có thể sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn về tình trạng viêm da).
Idioms phrasal verbs:
  • "Itch to scratch": Nghĩa rất muốn làm điều đó, giống như cảm giác ngứa.
  • "Get under the skin": Nghĩa điều đó làm bạn cảm thấy khó chịu hoặc bực bội, giống như cảm giác ngứa ngáy do eczema marginatum.
Chú ý:
  • Eczema marginatum không phải một tình trạng hiếm gặp, nhưng có thể gây khó chịu cho người mắc phải. Việc chẩn đoán điều trị đúng cách rất quan trọng để giảm triệu chứng.
  • Hãy phân biệt giữa eczema marginatum các dạng eczema khác như eczema dị ứng, eczema tiếp xúc, mỗi loại nguyên nhân phương pháp điều trị khác nhau.
Noun
  1. bệnh Nấm bẹn - nấm nhiễm trùngháng (phổ biến nhấtđàn ông)

Comments and discussion on the word "eczema marginatum"